Thông số kỹ thuật chi tiết:
Bộ thiết bị Toán và Tiếng Việt Lớp 1. |
a) Bộ thiết bị dạy chữ số và so sánh số:. c) Bộ thẻ chữ học vần thực hành (môn Tiếng Việt): - 80 thẻ chữ, kích thước (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, kiểu chữ đậm), in màu, vật liệu: giấy; trong đó: d, đ, k, p, q, r, s, v, x, y (mỗi chữ cái có 2 thẻ); a, ă, â, b, c, e, ê, g, i, l, n, o, ô, ơ, u, ư (mỗi chữ cái có 3 thẻ); h, m, t (mỗi chữ cái có 4 thẻ). Vật liệu: Giấy. - 12 thẻ dấu ghi thanh, in màu trên mảnh mica trong, dùng để cài lên thẻ chữ; trong đó: hỏi, ngã, nặng (mỗi dấu có 2 mảnh), huyền, sắc (mỗi dấu có 3 mảnh). d) Bộ thiết bị dạy hình phẳng: - Các hình phẳng gồm: 6 hình tam giác đều cạnh 40mm; 4 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm; 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm và 60mm; 10 hình vuông kích thước (40x40)mm; 8 hình tròn đường kính 40mm, 2 hình chữ nhật kích thước (40x80)mm. Vật liệu: Nhựa e) Đồng hồ: 01 cái |
Bộ thiết bị dạy hình khối (Dùng cho Lớp 1) |
Gồm: |